top of page

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

Trái cây là một loại thực phẩm bổ sung rất nhiều chất dinh dưỡng, mỗi loại trái cây đều có một hương vị khác nhau và một tên gọi khác nhau. Hãy cùng ai mandarin tìm hiểu mỗi loại trái cây có tên tiếng Trung là gì nhé!


Tên tiếng Trung

Pinyin

Nghĩa tiếng Việt

柚子

yòuzi

Quả bưởi

番石榴

fānshíliú

Quả ổi

苹果

píngguǒ

Quả táo

葡萄

pútao

Quả nho

柠檬

níngméng

Quả chanh

木瓜

mùguā

Quả đu đủ

西瓜

xīguā

Quả dưa hấu

甜瓜

tiánguā

Quả dưa lê

哈密瓜

hāmìguā

Quả dưa gang

山竹

shānzhú

Quả măng cụt

草莓

cǎoméi

Quả dâu tây

石榴

shíliú

Quả lựu

酸豆

suāndòu

Quả me

杨桃

yángtáo

Quả khế

杏子

xìngzi

Quả mơ

火龙果

huǒlóng guǒ

Quả thanh long

荔枝

lìzhī

Quả vải

菠萝蜜

bōluómì

Quả mít

橙子

chéngzi

Quả cam

橘子

júzi

Quả quýt

红毛丹

hóngmáodān

Quả chôm chôm

李子

lǐzi

Quả chôm chôm

香蕉

xiāngjiāo

Quả chuối

榴莲

liúlián

Quả sầu riêng

Quả lê

凤梨

fènglí

Quả dứa

芒果

mángguǒ

Quả xoài

táo

Quả đào

桂圆

guìyuán

Quả nhãn

西印度樱桃

xī yìndù yīngtáo

Quả cherry

番荔枝 /释迦果

fān lìzhī /shì jiāguǒ

Quả na

水果

shuǐguǒ

Hoa quả, trái cây (tên gọi chung)

Có rất nhiều loại trái cây, tuy nhiên ai mandarin đã giúp bạn tổng hợp những loại trái cây thông dụng mà các bạn hay gặp nhất. Hãy bắt đầu học từ những từ vựng cơ bản này bằng việc mỗi ngày học 5 từ, như vậy chỉ cần mất một tuần là bạn có thể nắm được rất nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại trái cây rồi! Còn chần chừ gì nữa, học ngay hôm nay thôi bạn ơi!


15 views0 comments

Recent Posts

See All

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI

Ngày nay, mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Những thuật ngữ xuất hiện nhiều trên các trang...

Comments


Khung giờ liên lạc (giờ Việt Nam)

Cảm ơn bạn đã liên hệ! Chúng tôi sẽ liên lạc với bạn sớm nhất có thể.

bottom of page