TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN
- Dec 23, 2022
- 1 min read
Tết Nguyên Đán là ngày lễ quan trọng nhất trong năm đối với người Việt Nam và người Trung Quốc. Trong dịp lễ này không thể thiếu những phong tục và những món ăn truyền thống, bạn hãy lấy giấy bút ghi lại những từ ngữ ấy được diễn đạt bằng tiếng Trung như nào nhé!
Mục lục
1. Các mốc thời gian trong ngày Tết
Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
春节 | Chūnjié | Tết Nguyên Đán |
大年 | dà nián | Tết âm lịch |
除夕 | chúxì | Đêm giao thừa |
初一 | chū yī | Mùng Một Tết |
初二 | chū èr | Mùng Hai Tết |
初三 | chū sān | Mùng Ba Tết |
正月 | zhēngyuè | Tháng Giêng |
腊月 | làyuè | Tháng Chạp |
2. Các hoạt động trong ngày Tết
Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
买年货 | mǎi nián huò | Mua đồ Tết |
扫房 | sǎo fáng | Quét dọn phòng |
大扫除 | dà sǎo chú | Tổng vệ sinh |
祭灶 | jìzào | Cúng bái ông Công ông Táo |
祭祖宗 | jì zǔzōng | Cúng bái tổ tiên |
守岁 | shǒusuì | Đón giao thừa |
放烟花 | fàng yānhuā | Bắn pháo hoa |
放鞭炮 | fàng biānpào | Đốt pháo |
舞狮 | wǔ shī | Múa lân |
破土动工 | pòtǔ dòng gōng | Xông đất |
贴春联 | tiē chūn lián | Dán câu đối tết |
过年 | guò nián | Ăn tết |
拜年 | bài nián | Đi chúc tết |
年画 | niánhuà | Tranh tết |
剪纸 | jiǎnzhǐ | Cắt giấy |
踏春 | tā chūn | Du xuân, đi chơi xuân |
敬酒 | jìngjiǔ | Kính rượu |
红包 | hóngbāo | Lì xì |
压岁钱 | yāsuìqián | Tiền mừng tuổi |
贴倒福 | tiē dào fú | Dán chữ phúc ngược |
去寺庙 | qù sìmiào | Đi chùa |
腊梅 | là méi | Hoa mai |
报春花 | bào chūn huā | Hoa đào |
3. Các món ăn trong ngày Tết
Từ tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
年夜饭 | nián yèfàn | Cơm tất niên |
团圆饭 | tuányuán fàn | Cơm đoàn viên |
粽子 | zōngzi | Bánh chưng |
糍粑 | cíbā | Bánh dày |
肥肉 | féi ròu | Thịt mỡ |
鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
糯米饭 | nuòmǐ fàn | Xôi |
酸菜 | suāncài | Dưa hành |
肉冻 | ròu dòng | Thịt đông |
肉团 | ròu tuán | Giò lụa |
春卷 | chūnjuǎn | Nem rán |
年糕 | niángāo | Bánh tổ, bánh tết |
饺子 | jiǎozi | Sủi cảo |
瓜子 | guāzi | Hạt dưa |
米酒 | mǐjiǔ | Rượu gạo |
糖果盘 | tángguǒ pán | Khay bánh kẹo |
什锦糖 | shíjǐn táng | Kẹo thập cẩm |
五果盘 | wǔ guǒ pán | Mâm ngũ quả |
汤圆 / 元宵 | tāngyuán /yuánxiāo | Bánh trôi nước |
4. Những lời chúc Tết hay gặp
Câu tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
新年快乐 | Xīnnián kuàilè | Năm mới vui vẻ |
身体健康 | Shēntǐ jiànkāng | Luôn luôn mạnh khỏe |
万事如意 | Wànshì rúyì | Vạn sự như ý |
年年有余 | Nián nián yǒu yú | Quanh năm dư giả |
万寿无疆 | Wàn shòu wú jiāng | Sống lâu trăm tuổi |
学习进步 | Xué xí jìnbù | Học tập tiến bộ |
工作顺利 | Gōngzuò shùnlì | Công việc thuận lợi |
一团和气 | Yì tuán héqì | Gia đình hòa thuận |
合家平安 | Hé jiā píng’ān | Cả nhà bình an |
生活美满 | Shēnghuó měimǎn | Cuộc sống hạnh phúc |
Hãy sử dụng ngay những từ ngữ tiếng Trung trong bài viết trên trong dịp Tết Nguyên Đán năm nay thôi nào. Chúc các bạn một năm mới vui vẻ, đón một cái Tết hạnh phúc ấm áp bên người thân và gia đình nhé!
Comments