TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÊN CÁC TỈNH THÀNH CỦA TRUNG QUỐC
- Dec 28, 2022
- 1 min read
Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn thứ 4 thế giới với 4 thành phố trực thuộc trung ương, 22 tỉnh thành, 5 khu tự trị và 2 đặc khu hành chính. Trung Quốc rộng lớn như vậy, nhưng bạn có biết các tỉnh thành của Trung Quốc có tên là gì không? Hãy ghi nhớ ngay những cái tên này này khi bạn định đến Trung Quốc du lịch nhé!
Mục lục
1. Tên các thành phố trực thuộc trung ương
Tên tiếng Trung | Pinyin | Dịch sang tiếng Việt |
北京市 | Běijing shì | Thành phố Bắc Kinh (thủ đô Trung Quốc) |
上海市 | Shànghǎi shì | Thành phố Thượng Hải |
天津市 | Tiānjīn shì | Thành phố Thiên Tân |
重庆市 | Chóngqìng shì | Thành phố Trùng Khánh |
2. Tên các tỉnh của Trung Quốc và thành phố thủ phủ
Tên tiếng Trung | Pinyin | Dịch sang tiếng Việt |
安徽省 合肥市 | Ānhuī shěng Héféi shì | Tỉnh An Huy Thành phố Hợp Phì |
福建省 福州市 | Fújiàn shěng Fúzhōu shì | Tỉnh Phúc Kiến Thành phố Phúc Châu |
甘肃省 兰州市 | Gānsù shěng Lánzhōu shì | Tỉnh Cam Túc Thành phố Lan Châu |
广东省 广州市 | Guǎngdōng shěng Guǎngzhōu shì | Tỉnh Quảng Đông Thành phố Quảng Châu |
贵州省 贵阳市 | Guìzhōu shěng Guìyáng shì | Tỉnh Quý Châu Thành phố Quý Dương |
海南省 海口市 | Hǎinán shěng Hǎikǒu shì | Tỉnh Hải Nam Thành phố Hải Khẩu |
河北省 石家庄市 | Héběi shěng Shíjiāzhuāng shì | Tỉnh Hà Bắc Thành phố Thạch Gia Trang |
黑龙江省 哈尔滨市 | Hēilóngjiāng shěng Hā’ěrbīn shì | Tỉnh Hắc Long Giang Thành phố Cáp Nhĩ Tân |
河南省 郑州市 | Hénán shěng Zhèngzhōu shì | Tỉnh Hà Nam Thành phố Trịnh Châu |
湖北省 武汉市 | Húběi shěng Wǔhàn shì | Tỉnh Hồ Bắc Thành phố Vũ Hán |
湖南省 长沙市 | Húnán shěng Chángshā shì | Tỉnh Hồ Nam Thành phố Trường Sa |
江苏省 南京市 | Jiāngsū shěng Nánjīng shì | Tỉnh Giang Tô Thành phố Nam Kinh |
江西省 南昌市 | Jiāngxī shěng Nánchāng shì | Tỉnh Giang Tây Thành phố Nam Xương |
吉林省 长春市 | Jílín shěng Chángchūn shì | Tỉnh Cát Lâm Thành phố Trường Xuân |
辽宁省 沈阳市 | Liáoníng shěng Shěnyáng shì | Tỉnh Liêu Ninh Thành phố Thẩm Dương |
青海省 西宁市 | Qīnghǎi shěng Xīníng shì | Tỉnh Thanh Hải Thành phố Tây Ninh |
山东省 济南市 | Shāndōng shěng Jǐnán shì | Tỉnh Sơn Đông Thành phố Tế Nam |
山西省 太原市 | Shānxī shěng Tàiyuán shì | Tỉnh Sơn Tây Thành phố Thái Nguyên |
陕西省 西安市 | Shǎnxī shěng Xī’ān shì | Tỉnh Thiểm Tây Thành phố Tây An |
四川省 成都市 | Sìchuān shěng Chéngdū shì | Tỉnh Tứ Xuyên Thành phố Thành Đô |
云南省 昆明市 | Yúnnán shěng Kūnmíng shì | Tỉnh Vân Nam Thành phố Côn Minh |
浙江省 杭州市 | Zhèjiāng shěng Hángzhōu shì | Tỉnh Chiết Giang Thành phố Hàng Châu |
3. Tên các khu tự trị ở Trung Quốc và thành phố trực thuộc
Tên tiếng Trung | Pinyin | Dịch sang tiếng Việt |
广西壮族自治区 南宁市 | Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū Nánníng shì | Khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây Thành phố Nam Ninh |
内蒙古自治区 呼和浩特市 | Nèiménggǔ zìzhìqū Hūhéhàotè shì | Khu tự trị Nội Mông Cổ Thành phố Huhhot |
宁夏回族自治区 银川市 | Níngxià Huízú zìzhìqū Yínchuān shì | Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ Thành phố Ngân Xuyên |
西藏自治区 拉萨市 | Xīzàng zìzhìqū Lāsà shì | Khu tự trị Tây Tạng Thành phố Lhasa |
新疆维吾尔族自治区 乌鲁木齐市 | Xīnjiāng Wéiwú’ěrzú zìzhìqū Wūlǔmùqí shì | Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ (Uygur)Tân Cương Thành phố Urumqi |
4. Tên các đặc khu hành chính của Trung Quốc
Tên tiếng Trung | Pinyin | Dịch sang tiếng Việt |
澳门特别行政区 | Àomén tèbié xíngzhèngqū | Đặc khu hành chính Macao |
香港特别行政区 | Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū | Đặc khu hành chính Hồng Kông |
Bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ tên tất cả các tỉnh thành của Trung Quốc rồi đó. Mỗi tỉnh thành lại có một phong cảnh đẹp khác nhau, một nét văn hóa truyền thống khác nhau. Hãy chờ đón những bài viết tiếp theo của ai mandarin về những phong cảnh và văn hóa của các địa danh tại Trung Quốc nhé!
Kommentare